Chiết tự chữ Hưng (興)

Chữ có hình vẽ 4 cánh tay cùng nâng cao 1 cái chậu lớn, hay 1 cái mâm lớn. Nghĩa gốc là giơ lên, tuyên dương công trạng. Theo từ điển Trần Văn Chánh có nghĩa là dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: 興兵 Hưng binh, dấy quân; 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha.
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm.
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy.
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy.
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến.
⑥ [Xing] (Họ) Hưng.

Các từ ghép với chữ Hưng như: chấn hưng 振兴, hưng long 兴隆, hưng vượng 兴旺, phục hưng 复兴, tân hưng 新兴, trung hưng 中兴.

 

Mặc Vương

Hãy email cho Mặc Vương khi các bạn có thắc mắc gì trong lĩnh vực này, Mặc Vương sẽ trả lời trong vòng 24 giờ, thật đấy!